Màu sắc hợp tuổi
Ngoài ra, việc lựa chọn màu sắc phù hợp với cá tính, phong cách và sở thích của bản thân cũng phải phù hợp với quan hệ tương sinh - tương khắc trong học thuyết Âm Dương- Ngũ Hành.
Bảng Tra Cứu Màu Sắc Cho Các Tuổi Từ 1930-2015
Tuổi Mệnh
Âm lịch
Màu bản mệnh
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1950 - Mộc
Canh Dần
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1951 - Mộc
Tân Mão
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1952 - Thủy
Nhâm Thìn
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1953 - Thủy
Quý Tỵ
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1954 - Kim
Giáp Ngọ
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1955 - Kim
Ất Mùi
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1956 - Hỏa
Bính Thân
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1957 - Hỏa
Đinh Dậu
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1958 - Mộc
Mậu Tuất
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1959 - Mộc
Kỷ Hợi
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1960 - Thổ
Canh Tý
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1961 - Thổ
Tân Sửu
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1962 - Kim
Nhâm Dần
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1963 - Kim
Quý Mão
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1964 - Hỏa
Giáp Thìn
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1965 - Hỏa
Ất Tỵ
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1966 - Thủy
Bính Ngọ
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1967 - Thủy
Đinh Mùi
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1968 - Thổ
Mậu Thân
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1969 - Thổ
Kỷ Dậu
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1970 - Kim
Canh Tuất
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1971 - Kim
Tân Hợi
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1972 - Mộc
Nhâm Tý
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1973 - Mộc
Quý Sửu
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1974 - Thủy
Giáp Dần
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1975 - Thủy
Ất Mão
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1976 - Thổ
Bính Thìn
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1977 - Thổ
Đinh Tỵ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1978 - Hỏa
Mậu Ngọ
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1979 - Hỏa
Kỷ Mùi
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1980 - Mộc
Canh Thân
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1981 - Mộc
Tân Dậu
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1982 - Thủy
Nhâm Tuất
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1983 - Thủy
Quý Hợi
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1984 - Kim
Giáp Tý
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1985 - Kim
Ất Sửu
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1986 - Hỏa
Bính Dần
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1987 - Hỏa
Đinh Mão
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1988 - Mộc
Mậu Thìn
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1989 - Mộc
Kỷ Tỵ
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
1990 - Thổ
Canh Ngọ
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1991 - Thổ
Tân Mùi
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1992 - Kim
Nhâm Thân
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1993 - Kim
Quý Dậu
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
1994 - Hỏa
Giáp Tuất
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1995 - Hỏa
Ất Hợi
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
1996 - Thủy
Bính Tý
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1997 - Thủy
Đinh Sửu
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
1998 - Thổ
Mậu Dần
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
1999 - Thổ
Kỷ Mão
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
2000 - Kim
Canh Thìn
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2001 - Kim
Tân Tỵ
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2002 - Mộc
Nhâm Ngọ
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2003 - Mộc
Quý Mùi
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2004 - Thủy
Giáp Thân
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
2005 - Thủy
Ất Dậu
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
2006 - Thổ
Bính Tuất
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
2007 - Thổ
Đinh Hợi
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
2008 - Hỏa
Mậu Tý
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
2009 - Hỏa
Kỷ Sửu
Tím, cam, đỏ, hồng
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
2010 - Mộc
Canh Dần
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2011 - Mộc
Tân Mão
Xanh lá cây
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
2012 - Thủy
Nhâm Thìn
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
2013 - Thủy
Quý Tỵ
Đen, xanh nước biển
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
2014 - Kim
Giáp Ngọ
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
2015 - Kim
Ất Mùi
Trắng, xám, vàng nhạt
Nâu, vàng đậm
Tím, cam, đỏ, hồng
Nếu đã biết mình thuộc bản mệnh gì trong ngũ hành. Bạn có thể tham khảo bảng tra cứu màu sắc hợp mệnh sau đây
Bảng Tra Cứu Màu Sắc Theo Mệnh
1. Mệnh Kim hợp màu gì?
Trong 5 mệnh, Mệnh Kim đại diện cho yếu tố kim loại, chỉ các vật thể rắn, cứng cỏi. Do vậy mà những người mệnh Kim thường có tính cách rất tự tin, quyết đoán. Họ là những người nghiêm túc, có độ tập trung cao và kiên trì tới cùng để đạt được mục tiêu đã đề ra trong công việc.
Người mệnh Kim nên lựa chọn các đồ vật phong thủy có màu sắc như nâu đất, màu vàng hoàng thổ làm vật may mắn bên mình. Đồng thời tránh những màu sắc tương khắc thuộc hành Mộc, đặc biệt là màu xanh lá cây.
2. Mệnh Mộc hợp màu gì?
Mệnh Mộc là một trong 5 yếu tố cơ bản tạo nên vạn vật trong tự nhiên. Mộc được hiểu với tên gọi khác là cây, dùng để ám chỉ các loài thực vật sinh sống trên trái đất này. Trong 5 mệnh, mệnh Mộc là biểu tượng của sức sống mạnh mẽ, là khởi nguồn của mọi sự sống muôn loài trên trái đất.
Màu sắc được cho là phù hợp nhất đối với những người Mệnh Mộc chính là màu màu xanh lá cây. Do đó, nếu bạn thuộc mệnh Mộc, hãy ưu tiên lựa chọn những món đồ có mày may mắn này, giúp bản thân luôn cảm thấy vui tươi, thoải mái và trẻ trung hơn. Bên cạnh đó, người mệnh Mộc cũng nên tránh các tông màu nóng như đỏ, cam, vàng vì đây là những màu sắc cản trở con đường tài lộc của họ.
3. Mệnh Thủy hợp màu gì?
Thủy là biểu tượng của nước, là nguồn nuôi dưỡng và thúc đẩy sự phát triển của sự sống muôn loài. Trong 5 mệnh, mệnh Thủy được cho là yếu tố quan trọng nhất.
Màu sắc thích hợp nhất đối với những người mệnh Thủy gồm màu đen và xanh dương. Những màu này đại diện cho sự mạnh mẽ và quyết liệt giống như con người của mệnh Thủy. Bên cạnh đó, mệnh Thủy hãy tránh xa các màu sắc như đỏ, cam, bởi chúng sẽ mang lại nhiều bất an trong cuộc sống đến với họ.
4. Mệnh Hỏa hợp màu gì?
Hỏa là biểu tượng của máu và lửa, đại diện cho một nguồn năng lượng mạnh mẽ và quyền lực nhất. Những người mệnh Hỏa thường có một lòng nhiệt huyết, đam mê với công việc, có ý chí cố gắng phấn đấu vươn lên mọi nghịch cảnh.
Mệnh Hỏa thích hợp với các gam màu tươi sáng, rực rỡ và tràn đầy năng lượng như màu đỏ, cam, vàng,… Đồng thời, nên tránh các màu tương khắc với bản mệnh như trắng, xám,…
5. Mệnh Thổ hợp màu gì?
Thổ tượng trưng Đất, là môi trường nuôi dưỡng ươm mầm sự sống. Những người thuộc mệnh này có lối sống khá đơn giản. Học cũng là những người đại diện cho cán cân công lý, bảo vệ điều hay lẽ phải và trừng trị những kẻ xấu.
Người mệnh Thổ nên lựa chọn các đồ vật có màu phù hợp bản mệnh như màu vàng, nâu. Đây là những màu sắc tượng trưng cho màu của đất. Bên cạnh đó, họ cũng cần hạn chế lựa chọn những đồ vật có màu đen, xanh dương, vì chúng đại diện cho yếu tố nước.